BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THỊ THỰC VÀ CÁC LOẠI GIẤY TỜ VỀ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH VÀ CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư số 157/2015/TT-BTC
ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính)
II. Mức thu đối với
người nước ngoài và ngườiViệt Nam định cư ở nước ngoài.
TT
|
Tên lệ phí
|
Mức thu
|
1
|
Cấp thị thực có giá
trị một lần
|
25 USD
|
2
|
Cấp thị thực có giá
trị nhiều lần:
|
|
a)
|
Loại
có giá trị đến 03 tháng
|
50 USD
|
b)
|
Loại
có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng
|
95 USD
|
c)
|
Loại
có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm
|
135 USD
|
3
|
Chuyển ngang giá trị
thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ
chiếu mới
|
5 USD
|
4
|
Cấp thẻ tạm trú:
|
|
a)
|
Có thời hạn từ 01 năm
đến không quá 02 năm
|
145 USD
|
b)
|
Có thời hạn từ 02 năm
đến không quá 05 năm
|
155 USD
|
c)
|
Đối với người nước
ngoài được Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực
nhiều lần ký hiệu LĐ, ĐT thời hạn trên 01 năm
|
5 USD
|
5
|
Gia hạn tạm trú
|
10 USD
|
6
|
Cấp mới, cấp lại thẻ
thường trú
|
100 USD
|
7
|
Cấp giấy phép vào khu
vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông
hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam
|
10 USD
|
8
|
Cấp thẻ du lịch (đối
với khách du lịch Trung Quốc đi trong tỉnh biên giới)
|
10 USD
|
9
|
Cấp
thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du
lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật số 47/2014/QH13)
|
5 USD/người
|
10
|
Cấp
thị thực trong trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam theo diện đơn phương
miễn thị thực, sau đó xuất cảnh và nhập cảnh trở lại Việt Nam trong thời gian
chưa quá 30 ngày
|
5
USD
|
11
|
Cấp giấy phép xuất
nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu
|
200.000 VNĐ
|